Thực đơn
Meistera_ochrea Mô tảThân cao và mập. Lá thuôn dài, dài 0,9 m (3 ft) và rộng 18 cm (7 inch), đỉnh rộng có mấu nhọn nhẵn nhụi, cuống lá hầu như không phân biệt rất dày, rất dày, dài 1,3 cm (0,5 inch), lưỡi bẹ thuôn dài tù. Cụm hoa dạng bông hình cầu ngắn, thuôn dài khi thành quả, cuống dài 3,8 cm (1,5 inch). Lá bắc hình mũi mác dài 3,8 cm (1,5 inch), mỏng. Lá bắc con hình ống, dài 1,3 cm (0,5 inch), rìa có lông. Hoa lớn màu vàng. Đài hoa dài như tràng hoa, ống dài 2,5 cm (1 inch), các thùy hình mũi mác gần tù, 3 gân, đầu có lông. Ống tràng hoa với các thùy dày thuôn dài tù, rộng 1,9 cm (0,75 inch), mặt lưng có mui che rộng. Môi rất lớn, dài trên 2,5 cm (1 inch), xoắn, rìa có răng cưa màu vàng. Bao phấn thuôn dài 1,3 cm (0,5 inch). Quả hình cầu lớn mọng nước màu xanh lục được các bướu ngắn che phủ.[1]
Thực đơn
Meistera_ochrea Mô tảLiên quan
Meistriliiga Meistera muricarpa Meistera yunannensis Meistera koenigii Meistera cannicarpa Meistera ochrea Meistera verrucosa Meistera vespertilio Meistera masticatorium Meistera chinensisTài liệu tham khảo
WikiPedia: Meistera_ochrea //dx.doi.org/10.12705%2F671.2 http://powo.science.kew.org/taxon/77178240-1 http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2194... http://legacy.tropicos.org/Name/100147127 https://onlinelibrary.wiley.com/doi/abs/10.12705/6... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://www.biodiversitylibrary.org/page/32226252#... https://eol.org/pages/1126602 https://www.gbif.org/species/5301653 https://www.ipni.org/n/77178240-1